Thứ Năm, 16 tháng 5, 2013

Tiếng Thái Lan


 
SỰ CHÀO HỎI – GREETING
 
 
Bài 1 : Tự Học Tiếng Thái
1. Xin chào ông/bà (người nói là nam giới)
Xa - wạch – đi khắp
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for men spoken)
2. Xin chào ông/bà (người nói là nữ giới)
Xa - wạch – đi kha
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for women spoken).
3. Hôm nay ông có mạnh khoẻ không?
Woanh ni khun xa – bai – đi mảy?
How are you, today?
4. Cám ơn, tôi vẫn khoẻ mạnh.
Khọp khun khà, đi - xảnh xa – bai –đi
Thank you, I am fine.
5. Cám ơn, Hôm nay tôi không được khoẻ.
Khọp khun khà, Woanh ni đi - xảnh may khoi xa – bai
Thank you, Today I am not fine.
6. Chào cô, cô đang đi đâu đấy?
Xa - wạch – đi, khun căm lăng pay nảy la?
Good morning/ Good afternoon/Good evening Where are you going now?
7. Tôi đang đi thăm bạn
Đi - xảnh căm lăng pay diêm phươn.
I am going to visit my friend.
8.Ông/bà đang làm gì đấy?
Khun căm lăng thăm a ray du nánh?
What are you doing now?
9.Ông/bà có nói được tiếng Việt không?
Khun phút pha - xả Viết Nam đáy mãy?
Can you speak Vietnamese?
10. Cái gì đó?
A –ray nánh?
What is this?
11. Tôi xin tạm biệt, hẹn ngày tái ngộ
Phổm/ Đi - xảnh khỏ la còn, phốp canh mày.
Good bye and see you soon.
12. Xin phép được hút thuốc
Khỏ a –nu –dát xụp bu – rì?
May I smoke?
13. Xin mời vào
Xơn khấu!
Come in, please!
14. Làm ơn cho tôi mượn cái bút!
Ka – ru – na háy phổm dưm pạc – ka khỏng khun
May I borrow your pen
15. Hãy bình tĩnh
Háy chay dên dên
Calm down, please.
16. Đẹp quá
Xuổi lửa cơn/ Xuổi chăng
So pretty!
17. Ngon quá
A –ròi chăng
So delicious!
18. Xin lỗi ông/bà cần gì
Khỏ thốt, khun toóng can a ray khắp
Excuse me; how can I help you?
 
Bài 2 : Tự Học Tiếng Thái
1. Tôi xin giới thiệu tôi tên là ….
Ka - phổm khỏ né – nam phổm chư wa ….a - wạch – đi khắp
May I introduce myself, my name is …..
2. Tôi xin hân hạnh giới thiệu, đây là ông/ bà …..
Đi - xảnh mi khoam dinh – đi khỏ né nam ní khư khun …..
This is Mr/Ms …..
3. Tôi rất hân hạnh được biết ông/bà/cô …
Đi - xảnh dinh – đi mác thi đáy rú chặc khun
Nice to meet you
4. Tôi xin hân hạnh giới thiệu, đây là ông ….. và bà …..; họ là đồng nghiệp của tôi
Đi - xảnh mi khoam dinh – đi khỏ né nam ní khư khun ….. lé khun ….; Khôn thăm ngan nay bo –ri - xạch điêu canh cặp đi xảnh
May I introduce; this is Mr …. And Ms … They are my colleagues.
5. Mong rằng tôi sẽ sớm gặp được ngài.
Wẵng qua phổm chạ đáy phốp thanh mày ịch
I hope I will meet you soon.
6. Ai đấy
Nánh khư khay
Who is that?
7. Người đàn ông lúc nãy cô gặp làm việc ở đâu?
Phu xài thi khun phốp mưa ki ní khư khay, thăm ngan thi nãy?
The man you meet over there, where does he work?
8. Anh có thể giới thiệu cô ấy cho tôi được không?
Phi xả mát né năm nàng xảo khôn nánh hây phổm đáy mảy
Could you introduce this lady to me?
9. Xin lỗi, ông/bà/chị tên gì?
Khỏ thốt, Khun xứ a- rày ná
Sorry, what is your name?
10. Xin lỗi, ông/bà/chị làm việc ở đâu
Khỏ thốt, Khun tham ngan thi nảy ná
Sorry, where do you work?
Bảng chữ cái và quy tắc trong tiếng Thái
Bảng chữ cái và quy tắc trong tiếng Thái
Tiếng Thái có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 trong số 44 phụ âm là thực ra không cần thiết vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh(mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa), thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm. Các văn bản tiếng Thái được đọc từ trái qua phải, và giữa các từ trong cùng một câu thì không chừa khoảng cách, điều này chác chắn gây nhiều khó khăn cho những người mới đầu học tiếng Thái.

Phụ âm
Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó. Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là:
Chữ Thái
Chuyển tự
IPA
Nhóm
 
Trước
Sau
Trước
Sau
 
kh
k
k
cao
ch
-
tɕʰ
-
cao
th
t
t
cao
th
t
t
cao
ph
-
-
cao
f
-
f
-
cao
s
t
s
t
cao
s
t
s
t
cao
s
t
s
t
cao
h
-
h
-
cao
kh
k
k
thấp
kh
k
k
thấp
kh
k
k
thấp
ng
ng
ŋ
ŋ
thấp
ch
t
tɕʰ
t
thấp
s
t
s
t
thấp
ch
-
tɕʰ
-
thấp
y
n
j
n
thấp
th
t
t
thấp
th
t
t
thấp
n
n
n
n
thấp
th
t
t
thấp
th
t
t
thấp
n
n
n
n
thấp
ph
p
p
thấp
f
p
f
p
thấp
ph
p
p
thấp
m
m
m
m
thấp
y
y
j
j
thấp
r
n
r
n
thấp
l
n
l
n
thấp
w
w
w
w
thấp
l
n
l
n
thấp
h
-
h
-
thấp
k
k
k
k
trung
ch
t
t
trung
d
t
d
t
trung
t
t
t
t
trung
d
t
d
t
trung
t
t
t
t
trung
b
p
b
p
trung
p
p
p
p
trung
*
-
ʔ
-
trung

Nguyên âm
Trong tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Trong ngôn ngữ Thái nguyên âm không bao giờ đứng đầu câu. Nguyên âm có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các nguyên âm kép (gọi chung cho những nguyên âm có 2 ký tự trở lên) có thể ở hai bên của phụ âm. Sau đây là bản thứ tự của các nguyên âm trong tiếng Thái.

Nguyên âm kép
 
unrounded
unrounded
rounded
ngắn
dài
ngắn
dài
ngắn
dài
/i/
-
/iː/
-
/ɯ/
-
ː/
-
/u/
-
/uː/
-
/e/
-
/eː/
-
/ɤ/
-อะ
ː/
-
/o/
-
/oː/
-
/ɛ/
-
ː/
-
 
 
/ɔ/
-าะ
ː/
-
 
 
/a/
-, -
/aː/
-
 
 

9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Nguyên âm dài
Nguyên âm ngắn
Thai
IPA
Gloss
Thai script
IPA
Gloss
/aː/
/fǎːn/
Đọc là A
/a/
/fǎn/
Đọc là Ạ
/iː/
/krìːt/
 
/i/
/krìt/
'dagger'
/uː/
/sùːt/
'to inhale'
/u/
/sùt/
'rearmost'
/eː/
/ʔēːn/
'to recline'
/e/
/ʔēn/
'ligament'
ː/
/pʰɛ́ː/
'to be defeated'
/ɛ/
/pʰɛ́ʔ/
'goat'
ː/
/kʰlɯ̂ːn/
'wave'
/ɯ/
/kʰɯ̂n/
'to go up'
ː/
/dɤ̄ːn/
'to walk'
อะ
/ɤ/
/ŋɤ̄n/
'silver'
/oː/
/kʰôːn/
'to fell'
/o/
/kʰôn/
'thick (soup)'
ː/
/klɔːŋ/
'drum'
าะ
/ɔ/
/klɔ̀ŋ/
'box'

Các nguyên âm có nghĩa tương đồng
Dài
Ngắn
Thai
IPA
Thai
IPA
าย
/aːj/
–*, –*,
/aj/
าว
/aːw/
*
/aw/
ีย
/iːa/
ียะ
/ia/
ิว
/iw/
ัว
/uːa/
ัวะ
/ua/
ูย
/uːj/
ุย
/uj/
/eːw/
็ว
/ew/
ːw/
ือ
ːa/
ːj/
อย
ːj/
/oːj/

3 hợp âm của nguyên âm
Thai
IPA
ียว
/iow/
วย
/uɛj/
ือย
/ɯɛj/

Đại từ nhân xưng
Từ
Ngữ nghĩa
ผม
phom
[pʰǒm]
Tôi ( dùng cho nam)
ดิฉัน
dichan
[dìːʰán])
Tôi (dùng cho nữ)
ฉัน
chan
[tɕʰǎn]
Ngôi thứ 3 ( dùng được cho cả nam và nữ )
คุณ
khun
[kʰun]
Bạn
ท่าน
thaan
[thâan]
Ngài ( quý ngài - từ trang trọng)
เธอ
thoe
[tʰɤː]
Cô ấy- anh ấy ( số ít)
เรา
rao
[raw]
Chúng tôi, chúng ta
เขา
khao
[kʰǎw]
cô ấy, anh ấy( dùng cho số ít và số nhiều)
มัน
man
[mɑn]
nó( dùng cho vật)
พวกเขา
phuak khao
[pʰûak kʰǎw]
Họ
พี่
phi
[pʰîː]
Chị gái, anh trai ( thường kèm thêm từ khác hay đứng một mình)
น้อง
nong
[nɔːŋ]
Em ( người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn mình, dùng cho cả nam và nữ)
ลูกพี่ ลูกน้อง
luk phi luk nong
[luːk pʰiː luːk nɔːŋ]
Con ( dùng cho nam và nữ )

Từ đệm
Từ đệm là từ biểu lộ cảm xúc, được dùng để biểu lộ cảm xúc hay làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn và có ngữ điệu hơn.
Các từ đệm thông dụng nhất là:
Từ
Ngữ nghĩa
จ๊ะ
cha
[tɕaʔ]
tạm dịch: dạ, vâng ạ.
จ้ะ, จ้า or จ๋า
cha
[tɕaː]
tạm dịch hả, gì.
ละ or ล่ะ
la
[laʔ]
tạm dịch : nhé.
สิ
si
[siʔ]
Tạm dịch kìa, kia kìa .
นะ
na
[naʔ]
nâng cảm xúc câu.

Chú giải
^ Có thể tìm hiểu thêm trong quyển "Văn hóa Đông Nam Á" của tác giả Nguyễn Tấn Đắc
^ theo cách gọi của PGS.TS Nguyễn Tương Lai)
^ theo PGS.TS Nguyễn Tương Lai
 
Bài 3 : Tự Học Tiếng Thái
MÀU SẮC – COLOUR
1. Màu vàng
Xỉ - lưỡng
Yellow
2. Màu đen
Xỉ - đăm
Black
3. Màu đỏ
Xỉ - đeng
Red
4. Màu hồng
Xỉ - xôm phu
Pink.
5. Màu nâu.
Xỉ - nắm tan
Brown.
6. Màu trắng
Xỉ - khảu
White
7. Màu xanh
Xỉ - phá
Blue
8. Màu tím
Xỉ - muống
Violet
SỐ - NUMBER
1. Số 1
Nừng
One
2. Số 2
Xoỏng
Two
3. Số 3
Xảm
Three
4. Số 4
Four
5. Số 5
Five
6. Số 6
Hộc
Six
7. Số 7
Chệt
Seven
8. Số 8
Pẹt
Eight
9. Số 9
Cáu
Nine
10. Số 10
Xịp
Ten
11. Số 11
Xịp ệc
Eleven
12. Số 12
Xịp xoỏng
Twelve
13. Số 13
Xịp xảm
Thirtteen
14. Số 14
Xịp Xì
Fourteen
15. Số 15
Xịp Há
Fifteen
16. Số 16
Xịp Hộc
Sixteen
17. Số 17
Xịp Chệt
Seventeen
18. Số 18
Xịp Pẹt
Eighteen
19. Số 19
Xịp Cáu
Nineteen
20. Số 20
Zi xịp
Twenty
21. Số 21
Zi xịp ệc
Twenty one
22. Số 22
Zi xịp xoỏng
Twenty two
21. Số 23
Zi xịp sảm
Twenty three
Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó.
Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là: và

Sau đây là cách phát âm cho các phụ âm này qua tiếng Việt:

(Kỏ) - ไก่ (Kài = Gà)
(Khõ) - ไข่ (Khài = Trứng)
(Khỏ) - ฃวด (Khuột = cái Chai)
(Kho) - ควาย (khoai = con Trâu)
(Ngo) - งู (Ngu = Rắn)
(chan) - จาน ( chan = Dĩa để ăn)
chỏ -chỏ chìng (cái chập cheng )
(sỏ- ช้าง (sáng = Con Voi)
(Sỏ) - โซ่ (Sô = Dây Xích)
(Chõ) - เฌอ (Chơ = Mộc, Cây)
(Yo) - หญิง (Yĩng = Đàn Bà)
(Dõ) - ชะฎา (Cha Da = Vương niệm)
(Tõ) - ปะฏัก (Bpa Tặc = Con dê)
(Thõ) - ฐาน (Thãn = Cái đế)
(Tho) - มนโฑ (Môn Thô = Tên vợ ông thần)
(Tho) - ผู้เฒ่า (Poo Thao = Ông Lão)
(No) - เณร (Nen = Chú Tiểu)
(Đo) - เด็ก (Đẹt = Con Nít)
(Tõ) - เต่า (Tàu = Rùa)
(Thõ) - ถุง (Thủng = Cái Bị)
(Tho - ทาหร (Thá hãn = NgườI Lính)
(Tho) - ธง (Thoong = Cờ)
(No) - หนู (Nủ = Chuột)
(Bo - ใบไม้ (Bai Mái = Cái Lá)
(Bpo) - ปลา (bla= Cá)
(Põ) - ผึ้ง (Pương = Ong)
(Fõ) - ฝา (Fã = Tường)
(Pò) - พาน (Pàn = Khay)
(Fò) - ฟัน (Fằn = Răng)
(Pho) - สำเภา (Sãm Phao = Thuyền Tam Bản)
(Mò) - ม้า (Mã = Ngựa)
(Yò) - ยักษ์ (Yắc = Ông Khổng Lồ)
(Ro) - เรือ (Rưa = Con Tàu)
(Lo) - ลิง (Ling = Khỉ)
(Wo) - แหวน (Wẻn= Nhẫn)
(Sỏ) - ศาลา (Sàla = Nhà Tạ)
(Sỏ) - ฤาษี (Rư Sĩ = Cư Sĩ)
(Sỏ) - เสือ (Sửa = Cọp)
(Hỏ) - หีบ (Hiêp = Rương)
(Lo) - จุฬา (Jù La = Diều)
(O) - อ่าง (Àng = Cái Thau)
(Hõ) - นกฮูก (Nốk Hôk = Con Cú)
cách phát âm cho các phụ âm này qua tiếng Việt]
c/k
( ) kh
ng/ngh
ch
tr
x
y
đ
t
th
n
b
p
p (bật hơi, tập fát âm bằng cách đặt tờ giấy trước miệng, fát âm sao cho luồng hơi làm cho tờ giây rung, giống như âm p trong tiếng anh)
ph
m
r (nhưng người Thái hay fát âm r thành âm l, k0 biết có fải do fát âm khó mà họ chuyển k0.?????)
l
w
h
rồi các bạn học nhiêu đó trước đi

Bài 2:
MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG
Xin chào/tạm biệt : สวัสดี /sà wàt đii/
Hẹn gặp lại : เจอกันใหม่/พบกัใหม่ /chơơ kăn mày/ / / phốp kăn mày/
Khỏe không ? : สบายดีไหม/สบายดีหรือ /sàbaayđii mảy/ / /sàbaayđii rử/
Khoẻ : สบายดี /sàbaayđii/
Còn bạn thì sao? : ล่ะคุณ /là khun/
Bạn tên gì ? : คุณชื่ออะไร /khun chưứ à ray/
Tôi tên Banthitaa : ฉันชื่อบันฑิตา /chẳn chứứ Bănthítaa/
Cám ơn : ขอบคุณ /khọọp khun/
Xin lỗi : ขอโทษ /khỏỏ thốốt/
Không có chi :ไม่เป็นไร /máy pên ray/
Cái gì ? : อะไร /à ray/
Ai? : ใคร /khray/
Khi nào ? : เมื่อไร /mứứa ray/
Bạn mấy tuổi ? : คุณอายุเท่าไร /khun aadú tháu ray/
Tôi 7 tuổi : ฉัน๗ขวบ (dùng cho 12 tuổi trở xuống) /chẳn chệt khuàp/
Tôi 18 tuổi : ฉัน ๑๘ ปี (dùng cho trên 12 tuổi) /chẳn sìp pèèt pii/
Hân hạnh được biết bạn : ยินดีที่ได้รู้จั� /din đii thií đái rúú chặc/
Chúc mừng sinh nhật : สุขสันต์วันเกิด /sùk sẳn wăn kợt/
Chúc mừng năm mới : สวัสดีปีใหม่ /sà wàt đii pii mày/
Chúc mừng Giáng sinh : สุขสันต์วันคริสม� �ส /sùk sẳn wăn Khrítmas/
Chúc ăn ngon miệng : ขอให้ทานอร่อย /khỏỏ hááy thaan à ròòy/
Chúc ngủ ngon : นอนหลับฝันดี /noon lặp fẳn đii/
Chúc may mắn : โชคดี /chốốk đii
ngày của thái lan

Sunday วันอาทิตย์ = วันติ๊ด(đọc là quăn a thít )
Monday วันจันทร์ = วันจั๋น(đọc là quăn chăn)
Tuesday วันอังคาร = วันอังคาร(đọc là quăn ăng khan)
Wednesday วันพุธ = วันปุ้ด(đọc là quăn phút)
Thursday วันพฤหัสบดี = วันพัด(đọc là quăn phá rứ hạch)
Friday วันศุกร์ = วันสุก(đọc là quăn sục)
Saturday วันเสาร์ = วันเสาร์(đọc là quăn sảo)

Các từ biểu cảm dùng trong văn nói của Thái Lan
These are examples of what Thai people will say out loud in certain situations:

(1) When we are feeling surprised we say: *โอ้โฮ ! อะไรกัน !

เวลาที่เรารู้สึก� ?ปลกใจ ก็จะออกเสียงว่า โอ้โฮ ! อะไรกัน !
way-laa têe rao róo-sèuk bplàek jai gôr jà òk sĭang wâa ôh hoh ! à-rai gan !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for แปลกใจ ( bplàek jai ): *

surprise; wonder; astonish; amaze

--------------------------------------------------------------------------------

(2) When we are feeling sympathetic we say: *โถ ! อนิจจา !

เวลาที่เรารู้สึก� ?งสาร ก็จะออกเสียงว่า โถ ! อนิจจา !
way-laa têe rao róo-sèuk sŏng-săan gôr jà òk sĭang wâa tŏh ! à-nít-jaa !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for สงสาร ( sŏng-săan ): *

Meaning 1 : pity: condole; sympathize with; commiserate
Meaning 2 : pity: take a pity on; sympathize with; have compassion for

--------------------------------------------------------------------------------

(3) When we are feeling shocked we say: ว๊าย ! อุ๊ย !

เวลาที่เรารู้สึก� ?กใจ ก็จะออกเสียงว่า ว๊าย ! อุ๊ย !
way-laa têe rao róo-sèuk dtòk jai gôr jà òk sĭang wâa wái ! úi !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for ตกใจ ( dtok jai ): *

Meaning 1 : surprise, shock:

--------------------------------------------------------------------------------

(4) When we are feeling hurt we say: โอ๊ย ! โอย !

เวลาที่เรารู้สึก� ?จ็บ ก็จะออกเสียงว่า โอ๊ย ! โอย !
way-laa têe rao róo-sèuk jèp gôr jà òk sĭang wâa ói ! oi !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for เจ็บ ( jèp ): *

Meaning 1 : hurt: be distressed in mind; suffer from mental pain
Meaning 2 : be pained: hurt; ache; be sore; feel painful
Meaning 3 : be sick: be ill; ail; get sick

--------------------------------------------------------------------------------

(5) When we are feeling relieved we say: เฮ้อ !

เวลาที่เรารู้สึก� ?ล่งใจ ก็จะออกเสียงว่า เฮ้อ !
way-laa têe rao róo-sèuk lôhng jai gôr jà òk sĭang wâa hér !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for โล่งใจ ( lôhng jai ): *

be relieved; feel relieved; be carefree; be at ease; be relaxed

--------------------------------------------------------------------------------

(5) When we are feeling delighted we say: เย้ !

เวลาที่เรารู้สึก� ?ีใจ ก็จะออกเสียงว่า เย้ !
way-laa têe rao róo-sèuk dee jai gôr jà òk sĭang wâa yáy !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for ดีใจ ( dee jai ): *

be glad; be happy; be delightful; be blissful

In Thai, there are only 20 words that use the vowel sara ai-mai-muan. It represents the "ai" sound in the English word "by". Below are the 20 words and at the bottom are two poems that our students have to recite often in order to remember these words.

*ใกล้ glai near
*ใคร krai *who
*ใคร่ krai to have desires *
*ใจ jai heart *
*ใช่ chai yes *
*ใช้ chai to use *
*ใด *dai whatsoever *
*ใต้ dtai under *
*ใน *nai in *
*ใบ *bai leaf *
*ใบ้ *bai mute person *
*ใฝ่ *fai to have an interrest in *
*ใย *yai web *
*สะใภ้ *sa-pai female relative by marriage *
*ใส *sai clear *
*ใส่ *sai to put *
*หลงใหล *long-lai to be crazy about *
*ให้ *hai to give *
*ให่ *yai big *
*ใหม่ *mai new *

Source: Thai for Beginners by Benjawan Becker

The students at our school have to learn a poem in order to help them remember these words:
( Võ Thị Thu Trâm - Phòng Thông tin Thị trường)

 

1 nhận xét:

  1. Cảm ơn bạn đã chia sẻ thông tin về ngữ pháp, qua đây mình cũng muốn chia sẻ địa chỉ cung cấp DV phiên dịch, dịch thuật đa ngôn ngữ, đa ngành nghề trên toàn quốc. Công Ty Phiên Dịch - Dịch Thuật A2Z, địa chỉ cung cấp DV uy tín, chất lượng, nhanh chóng, điểm lợi khi khách hàng sử dụng DV tại A2Z: tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, hoàn phí khi có lỗi từ DV. Tham khảo chi tiết ngôn ngữ phiên dịch: Phiên dịch tiếng anh, Phiên dịch tiếng đức, Phiên dịch tiếng pháp, Phiên dịch tiếng Nga, Phiên dịch tiếng Nhật, Phiên dịch tiếng Hàn, Phiên dịch tiếng Trung ..........

    Trả lờiXóa